Bản dịch của từ Think twice trong tiếng Việt

Think twice

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Think twice (Idiom)

ˈθɪŋkˈtwaɪs
ˈθɪŋkˈtwaɪs
01

Suy nghĩ kỹ: cân nhắc kỹ trước khi hành động hoặc đưa ra quyết định.

Think twice to consider carefully before taking action or making a decision.

Ví dụ

Think twice before posting personal information on social media.

Cân nhắc kỹ trước khi đăng thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

Don't think twice about reporting any suspicious activity online.

Đừng suy nghĩ nhiều khi báo cáo bất kỳ hoạt động nghi ngờ nào trực tuyến.

Do you think twice before accepting friend requests from strangers?

Bạn có suy nghĩ kỹ trước khi chấp nhận lời mời kết bạn từ người lạ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/think twice/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] The first solution would be for restaurants to make their customers about what dishes they are going to order [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] I have a tendency to grab eye-catching accessories whenever I see them because I believe they will lend visual interest to my outfit, but I always before pairing them with my outfit [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Think twice

Không có idiom phù hợp