Bản dịch của từ Thrive trong tiếng Việt

Thrive

Verb

Thrive (Verb)

ɵɹˈɑɪv
ɵɹˈɑɪv
01

Tăng trưởng hoặc phát triển tốt hoặc mạnh mẽ.

Of a child animal or plant grow or develop well or vigorously.

Ví dụ

Children from supportive families thrive academically and emotionally.

Trẻ em từ gia đình hỗ trợ phát triển mạnh về mặt học vấn và tinh thần.

Communities with access to quality healthcare services thrive and prosper.

Cộng đồng có quyền tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng phát triển và thịnh vượng.

Social programs that promote equality help individuals thrive in society.

Các chương trình xã hội thúc đẩy sự bình đẳng giúp cá nhân phát triển trong xã hội.

Dạng động từ của Thrive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Thrive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Throve

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Thriven

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Thrives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Thriving

Kết hợp từ của Thrive (Verb)

CollocationVí dụ

Failure to thrive

Suy dinh dưỡng

The child's failure to thrive was concerning to the social worker.

Sự thất bại trong việc phát triển của đứa trẻ đã làm lo lắng cho người làm công tác xã hội.

Failure to thrive (medical

Suy dinh dưỡng (y học)

The child's failure to thrive concerned the pediatrician.

Sự không phát triển của trẻ là nguyên nhân lo lắng của bác sĩ nhi khoa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thrive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Furthermore, I believe that healthy family relationships form the basis of communities and societies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Well, to me, in Vietnam, the cinema culture is indeed with people from all walks of life enjoying the movie-going experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Additionally, the skincare and cosmetic industry drives economic growth, spurring job creation and innovation in research and development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Without that potential disturbance, young people can wholeheartedly devote themselves to their work and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Thrive

Không có idiom phù hợp