Bản dịch của từ Thus trong tiếng Việt

Thus

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thus (Adverb)

ðʌs
ðʌs
01

Do đó, bởi vậy.

Therefore, therefore.

Ví dụ

He studied hard and thus passed the exam.

Anh ấy học chăm chỉ và do đó đã vượt qua kỳ thi.

She saved money, thus she could afford the trip.

Cô ấy tiết kiệm tiền để có thể chi trả cho chuyến đi.

He was tired, thus he went to bed early.

Anh ấy mệt nên đi ngủ sớm.

02

Là kết quả hoặc hậu quả của việc này; do đó.

As a result or consequence of this; therefore.

Ví dụ

The community came together; thus, the event was successful.

Cộng đồng đoàn kết; do đó, sự kiện thành công.

The government invested in education; thus, literacy rates improved.

Chính phủ đầu tư vào giáo dục; do đó, tỷ lệ biết chữ tăng.

People volunteered to help; thus, the neighborhood became safer.

Mọi người tự nguyện giúp đỡ; do đó, khu phố trở nên an toàn hơn.

03

Theo cách hiện đang được chỉ ra hoặc được minh họa; theo cách này.

In the manner now being indicated or exemplified; in this way.

Ví dụ

Social media plays a crucial role in connecting people, thus enhancing communication.

Mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối mọi người, do đó tăng cường giao tiếp.

Many social issues are brought to light through online platforms, thus promoting awareness.

Nhiều vấn đề xã hội được đưa ra ánh sáng thông qua các nền tảng trực tuyến, do đó nâng cao nhận thức.

People can easily share their thoughts and opinions online, thus fostering discussions.

Mọi người có thể dễ dàng chia sẻ suy nghĩ và ý kiến của mình trực tuyến, do đó thúc đẩy các cuộc thảo luận.

04

Tới thời điểm này; vì thế.

To this point; so.

Ví dụ

She worked hard and thus achieved her goal.

Cô ấy làm việc chăm chỉ và do đó đạt được mục tiêu của mình.

The community came together, thus creating a positive change.

Cộng đồng đã đoàn kết, do đó tạo ra một sự thay đổi tích cực.

He saved money every month, thus managing to buy a house.

Anh ta tiết kiệm tiền mỗi tháng, do đó đã mua được một căn nhà.

Dạng trạng từ của Thus (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Thus

Do đó

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, the very objective of a gun is to kill a person and this deadly weapon can only increase the crime and violence in a society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] a list of potentially suitable service providers can be derived therefrom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] resolving threats to wellness requires a combination of research in different fields [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] letting people carry guns puts others' lives in risk rather than ensuring safety [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Thus

Không có idiom phù hợp