Bản dịch của từ Timestamp trong tiếng Việt
Timestamp
Timestamp (Noun)
Một bản ghi kỹ thuật số về thời gian xảy ra một sự kiện cụ thể.
A digital record of the time of occurrence of a particular event.
The timestamp shows when John posted his status update on Facebook.
Dấu thời gian cho thấy khi John đăng trạng thái trên Facebook.
The timestamp does not indicate the exact time of the tweet.
Dấu thời gian không chỉ ra thời gian chính xác của tweet.
What does the timestamp say about the event's occurrence on Instagram?
Dấu thời gian nói gì về sự kiện xảy ra trên Instagram?
Timestamp (Verb)
They timestamped the photos from the protest on March 15, 2023.
Họ đã ghi lại thời gian cho những bức ảnh từ cuộc biểu tình vào ngày 15 tháng 3 năm 2023.
She did not timestamp her social media posts last week.
Cô ấy đã không ghi lại thời gian cho các bài viết mạng xã hội của mình tuần trước.
Did you timestamp the video of the community meeting yesterday?
Bạn đã ghi lại thời gian cho video của cuộc họp cộng đồng hôm qua chưa?