Bản dịch của từ Top-of-the-line trong tiếng Việt

Top-of-the-line

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Top-of-the-line (Adjective)

01

Có chất lượng hoặc mức độ cao nhất trong một loạt các sản phẩm hoặc dịch vụ tương tự.

Of the highest quality or level within a range of similar products or services.

Ví dụ

Her top-of-the-line smartphone impressed the IELTS examiner.

Chiếc điện thoại hàng đầu của cô ấy đã gây ấn tượng với giám khảo IELTS.

Not everyone can afford such top-of-the-line luxury items.

Không phải ai cũng có thể mua được những mặt hàng xa xỉ hàng đầu như vậy.

Is it necessary to use top-of-the-line technology in IELTS preparation?

Có cần thiết phải sử dụng công nghệ hàng đầu trong việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/top-of-the-line/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Top-of-the-line

Không có idiom phù hợp