Bản dịch của từ Totalitarian regime trong tiếng Việt

Totalitarian regime

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Totalitarian regime (Noun)

toʊtˌælətɚˈeɪʃənɨl
toʊtˌælətɚˈeɪʃənɨl
01

Một hệ thống chính quyền tập trung và độc tài và đòi hỏi phải phục tùng hoàn toàn nhà nước.

A system of government that is centralized and dictatorial and requires complete subservience to the state.

Ví dụ

North Korea is a well-known totalitarian regime that controls every aspect of life.

Triều Tiên là một chế độ toàn trị nổi tiếng kiểm soát mọi khía cạnh của cuộc sống.

Many people do not support a totalitarian regime like China's government.

Nhiều người không ủng hộ một chế độ toàn trị như chính phủ Trung Quốc.

Is a totalitarian regime beneficial for a country's stability and growth?

Một chế độ toàn trị có lợi cho sự ổn định và phát triển của đất nước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/totalitarian regime/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Totalitarian regime

Không có idiom phù hợp