Bản dịch của từ Towpath trong tiếng Việt

Towpath

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Towpath (Noun)

tˈoʊpæɵ
tˈoʊpæɵ
01

Con đường ven sông hoặc kênh, ban đầu được sử dụng làm đường cho ngựa kéo sà lan.

A path beside a river or canal originally used as a pathway for horses towing barges.

Ví dụ

The towpath near the river is popular for walking and cycling.

Con đường bên bờ sông rất phổ biến để đi bộ và đạp xe.

Many people do not use the towpath for its original purpose today.

Nhiều người không sử dụng con đường bên bờ sông cho mục đích ban đầu.

Is the towpath safe for families with children on weekends?

Con đường bên bờ sông có an toàn cho gia đình có trẻ em vào cuối tuần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/towpath/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Towpath

Không có idiom phù hợp