Bản dịch của từ Toxic trong tiếng Việt

Toxic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toxic (Adjective)

tˈɑksɪk
tˈɑksɪk
01

Độc.

Poisonous.

Ví dụ

The toxic waste polluted the river, harming wildlife.

Chất thải độc hại làm ô nhiễm sông, gây hại cho động vật hoang dã.

Her toxic behavior towards others led to strained relationships.

Hành vi độc hại của cô ấy dẫn đến mối quan hệ căng thẳng với người khác.

The toxic comments online created a hostile environment for users.

Những bình luận độc hại trực tuyến tạo ra môi trường không khích unfriendly cho người dùng.

02

Biểu thị hoặc liên quan đến khoản nợ có nguy cơ vỡ nợ cao.

Denoting or relating to debt which has a high risk of default.

Ví dụ

The toxic loans caused a financial crisis in the country.

Những khoản vay độc hại gây ra cuộc khủng hoảng tài chính trong đất nước.

The toxic assets of the company led to bankruptcy.

Tài sản độc hại của công ty dẫn đến phá sản.

The toxic financial practices harmed many vulnerable families.

Những thói quen tài chính độc hại đã gây hại cho nhiều gia đình yếu thế.

Dạng tính từ của Toxic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Toxic

Độc hại

More toxic

Độc hơn

Most toxic

Độc nhất

Kết hợp từ của Toxic (Adjective)

CollocationVí dụ

Particularly toxic

Cực kỳ độc hại

Certain social media platforms can be particularly toxic for teenagers.

Một số nền tảng truyền thông xã hội có thể độc hại đặc biệt đối với tuổi teen.

Potentially toxic

Tiềm ẩn độc hại

The contaminated water source was potentially toxic to the community.

Nguồn nước bị ô nhiễm có thể độc hại cho cộng đồng.

Very toxic

Rất độc hại

The comments on social media can be very toxic.

Những bình luận trên mạng xã hội có thể rất độc hại.

Fairly toxic

Tương đối độc hại

The comments on social media can be fairly toxic sometimes.

Những bình luận trên mạng xã hội đôi khi khá độc hại.

Extremely toxic

Cực kỳ độc hại

The chemical spill in the river was extremely toxic.

Sự tràn hoá chất trong sông rất độc hại.

Toxic (Noun)

tˈɑksɪk
tˈɑksɪk
01

Chất độc.

Poisonous substances.

Ví dụ

The factory released toxic waste into the river.

Nhà máy đã thải chất thải độc hại vào sông.

Exposure to toxic chemicals can have serious health effects.

Tiếp xúc với hóa chất độc hại có thể gây ra hậu quả sức khỏe nghiêm trọng.

The government is working to regulate the disposal of toxic materials.

Chính phủ đang làm việc để điều chỉnh việc xử lý vật liệu độc hại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Toxic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] As more goods are produced, more wastes and emissions are released from factories into nature [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] This would all be in the best interests of the company as long as they can prevent these corporate culture trends from becoming [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] This causes severe air pollution due to large amounts of gases emitted from these vehicles, directly released into the atmosphere and trapping heat [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This challenge is further aggravated by inadequate environmental regulations that often fail to dissuade factories from releasing hazardous chemicals and emissions into the surroundings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Toxic

Không có idiom phù hợp