Bản dịch của từ Tranquillizer trong tiếng Việt

Tranquillizer

Noun [U/C]

Tranquillizer (Noun)

tɹˈæŋkwɪlˌɑɪzəɹ
tɹˈæŋkwɪlˌɑɪzəɹ
01

Một loại thuốc dùng để giảm căng thẳng hoặc lo lắng.

A medicinal drug taken to reduce tension or anxiety.

Ví dụ

The therapist prescribed a tranquillizer to help with anxiety.

Bác sĩ tâm lý kê một loại thuốc an thần để giúp giảm lo âu.

Some people rely on tranquillizers to cope with social situations.

Một số người phụ thuộc vào thuốc an thần để đối phó với tình huống xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tranquillizer

Không có idiom phù hợp