Bản dịch của từ Transmissible trong tiếng Việt

Transmissible

Adjective Noun [U/C]

Transmissible (Adjective)

tɹænsmˈɪsəbl
tɹænsmˈɪsəbl
01

Có khả năng truyền từ người này sang vật khác.

Capable of being transmitted from one person or thing to another.

Ví dụ

COVID-19 is a transmissible virus that spreads quickly among people.

COVID-19 là một virus có thể truyền nhiễm nhanh chóng giữa mọi người.

Not all diseases are transmissible; some are genetic or chronic.

Không phải tất cả bệnh đều có thể truyền nhiễm; một số là di truyền hoặc mãn tính.

Is influenza a transmissible illness that affects many individuals each year?

Cúm có phải là một bệnh truyền nhiễm ảnh hưởng đến nhiều người mỗi năm không?

Transmissible (Noun)

tɹænsmˈɪsəbl
tɹænsmˈɪsəbl
01

Một căn bệnh lây truyền.

A transmissible disease.

Ví dụ

COVID-19 is a highly transmissible disease affecting millions worldwide.

COVID-19 là một bệnh dễ lây lan ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn cầu.

The flu is not a transmissible disease like COVID-19.

Cúm không phải là một bệnh dễ lây lan như COVID-19.

Is tuberculosis a transmissible disease in urban areas?

Bệnh lao có phải là một bệnh dễ lây lan ở khu vực đô thị không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transmissible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, there are various stages in the process of generating electricity, starting with collecting river water and finalizing with the of electricity to the national grid [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Transmissible

Không có idiom phù hợp