Bản dịch của từ Transudation trong tiếng Việt

Transudation

Noun [U/C] Verb

Transudation (Noun)

tɹænsʊdˈeɪʃn
tɹænsʊdˈeɪʃn
01

Quá trình hoặc hành động đi qua môi trường hoặc màng bằng cách tách vật chất ra.

The process or action of passing through a medium or membrane by separating out matter.

Ví dụ

Transudation occurs when ideas flow through social media networks rapidly.

Sự thẩm thấu xảy ra khi ý tưởng lan truyền nhanh qua mạng xã hội.

Transudation does not happen without effective communication among community members.

Sự thẩm thấu không xảy ra nếu không có giao tiếp hiệu quả giữa các thành viên trong cộng đồng.

Does transudation influence how social movements gain support online?

Sự thẩm thấu có ảnh hưởng đến cách các phong trào xã hội nhận được sự ủng hộ trực tuyến không?

Transudation (Verb)

tɹænsʊdˈeɪʃn
tɹænsʊdˈeɪʃn
01

Đi qua màng hoặc môi trường.

Pass through a membrane or medium.

Ví dụ

Ideas can transudate through social media platforms quickly and effectively.

Ý tưởng có thể thẩm thấu qua các nền tảng mạng xã hội nhanh chóng và hiệu quả.

Not all opinions transudate through discussions in community meetings.

Không phải tất cả ý kiến đều thẩm thấu qua các cuộc thảo luận trong các cuộc họp cộng đồng.

How do emotions transudate through art in social movements?

Cảm xúc thẩm thấu qua nghệ thuật trong các phong trào xã hội như thế nào?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transudation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transudation

Không có idiom phù hợp