Bản dịch của từ Trauma trong tiếng Việt

Trauma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trauma (Noun)

tɹˈɔmə
tɹˈaʊmə
01

Một trải nghiệm vô cùng đau buồn hoặc đáng lo ngại.

A deeply distressing or disturbing experience.

Ví dụ

The trauma of losing a loved one can be overwhelming.

Nỗi đau mất người thân có thể quá lớn.

She sought therapy to cope with past traumas.

Cô ấy đã tìm kiếm liệu pháp để đối phó với những tổn thương trong quá khứ.

The community came together to support victims of the traumatic event.

Cộng đồng đã cùng nhau hỗ trợ các nạn nhân của sự kiện đau buồn này.

02

Chấn thương vật lý.

Physical injury.

Ví dụ

Car accident caused severe trauma to the victim.

Tai nạn ô tô khiến nạn nhân bị chấn thương nặng.

The trauma from the fall led to hospitalization.

Chấn thương do cú ngã dẫn đến phải nhập viện.

Witnessing the traumatic event left lasting emotional trauma.

Chứng kiến sự việc đau thương đã để lại những tổn thương tinh thần kéo dài.

Dạng danh từ của Trauma (Noun)

SingularPlural

Trauma

Traumas

Kết hợp từ của Trauma (Noun)

CollocationVí dụ

Mental trauma

Vết thương tinh thần

The pandemic caused mental trauma in many individuals.

Đại dịch gây ra chấn thương tâm lý cho nhiều người.

Physical trauma

Chấn thương cơ thể

The accident caused physical trauma to the victim's body.

Tai nạn gây tổn thương vật lý cho cơ thể nạn nhân.

Psychological trauma

Chấn thương tâm lý

Witnessing a tragic accident can lead to psychological trauma.

Chứng kiến một tai nạn bi thảm có thể dẫn đến tổn thương tâm lý.

Major trauma

Chấn thương nặng

The accident caused major trauma to the victim.

Tai nạn gây ra chấn thương nặng cho nạn nhân.

Historical trauma

Trauma lịch sử

The community still struggles with the historical trauma of colonization.

Cộng đồng vẫn đấu tranh với vết thương lịch sử của thời thuộc địa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trauma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Psychologically, this type of news, unless managed properly, may keep readers in a state of stress and lead them to experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Trauma

Không có idiom phù hợp