Bản dịch của từ Travel-sick trong tiếng Việt

Travel-sick

Adjective

Travel-sick (Adjective)

tɹəvˈɛlskɨk
tɹəvˈɛlskɨk
01

Bị buồn nôn do chuyển động của phương tiện, thuyền hoặc máy bay đang di chuyển.

Suffering from nausea caused by the motion of a moving vehicle boat or aircraft

Ví dụ

She always feels travel-sick when taking the bus to school.

Cô ấy luôn cảm thấy say tàu khi đi xe buýt đến trường.

He is not travel-sick, so he enjoys long flights without any issues.

Anh ta không bị say tàu, nên anh ấy thích các chuyến bay dài mà không gặp vấn đề nào.

Are you feeling travel-sick during the train journey to the countryside?

Bạn có cảm thấy say tàu trong chuyến tàu đến vùng quê không?

She always feels travel-sick on long bus rides.

Cô ấy luôn cảm thấy say tàu xe trên những chuyến đi dài.

He never gets travel-sick when flying in airplanes.

Anh ấy không bao giờ bị say tàu khi đi máy bay.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Travel-sick

Không có idiom phù hợp