Bản dịch của từ Treadles trong tiếng Việt
Treadles

Treadles (Noun)
The treadles on the loom made weaving easier for the community.
Các bàn đạp trên khung dệt giúp việc dệt dễ dàng hơn cho cộng đồng.
Many people do not know how to use treadles effectively.
Nhiều người không biết cách sử dụng bàn đạp một cách hiệu quả.
Can you explain how the treadles work in this loom?
Bạn có thể giải thích cách bàn đạp hoạt động trong khung dệt này không?
The treadles of my sewing machine help create beautiful clothes for charity.
Bàn đạp của máy may giúp tạo ra những bộ quần áo đẹp cho từ thiện.
Many people do not know how to use treadles effectively in sewing.
Nhiều người không biết cách sử dụng bàn đạp hiệu quả trong may vá.
Do you think treadles are essential for modern sewing machines today?
Bạn có nghĩ rằng bàn đạp là cần thiết cho máy may hiện đại hôm nay không?
The old sewing machine has two treadles for better control.
Chiếc máy may cũ có hai bàn đạp để kiểm soát tốt hơn.
Many modern machines do not use treadles anymore.
Nhiều máy hiện đại không còn sử dụng bàn đạp nữa.
Do you know how to operate the treadles on that machine?
Bạn có biết cách vận hành bàn đạp trên máy đó không?
Treadles (Verb)
Many people treadles the old sewing machine at the community center.
Nhiều người đạp bàn đạp của máy may cũ tại trung tâm cộng đồng.
They do not treadles the machine during the busy hours of the event.
Họ không đạp bàn đạp của máy trong giờ cao điểm của sự kiện.
Do you think people still treadles these machines today?
Bạn có nghĩ rằng mọi người vẫn đạp bàn đạp của những máy này hôm nay không?
Để thực hiện một hành động bằng cách nhấn bằng chân.
To effectuate an action by pressing with the foot.
Many people treadles the pedals of their bicycles every day.
Nhiều người đạp bàn đạp xe đạp hàng ngày.
She does not treadles the foot pedal at the dance class.
Cô ấy không đạp bàn đạp chân trong lớp khiêu vũ.
Do they treadles the machines during the community event?
Họ có đạp bàn đạp máy trong sự kiện cộng đồng không?
They treadles the sewing machine to create beautiful clothes for charity.
Họ điều khiển máy may để tạo ra những bộ quần áo đẹp cho từ thiện.
She does not treadles the treadle-powered loom very often anymore.
Cô ấy không còn điều khiển khung dệt bằng bàn đạp thường xuyên nữa.
Do you treadles the machine to help your community projects?
Bạn có điều khiển máy để giúp đỡ các dự án cộng đồng không?
Họ từ
Treadles là một danh từ chỉ các bàn đạp được sử dụng trong các loại máy may hoặc máy dệt, cho phép người sử dụng điều khiển chuyển động của máy thông qua việc đạp chân. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này đều được sử dụng với nghĩa tương tự, nhưng cách phát âm có thể khác nhau, với tiếng Anh Anh thường phát âm nghe rõ ràng từng âm tiết hơn. Treadle cũng có thể nêu lên hình ảnh cơ học liên quan đến các truyền động cơ bản trong công nghiệp.