Bản dịch của từ Triose trong tiếng Việt
Triose
Noun [U/C]
Triose (Noun)
Ví dụ
Triose is a simple sugar commonly found in fruits.
Triose là một loại đường đơn phổ biến được tìm thấy trong hoa quả.
She avoids foods high in triose due to health concerns.
Cô ấy tránh thức ăn giàu triose vì lo lắng về sức khỏe.
Do you know the role of triose in metabolism processes?
Bạn có biết vai trò của triose trong quá trình trao đổi chất không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Triose
Không có idiom phù hợp