Bản dịch của từ Tritium trong tiếng Việt

Tritium

Noun [U/C]

Tritium (Noun)

tɹˈɪtiəm
tɹˈɪtiəm
01

Một đồng vị phóng xạ của hydro có khối lượng gấp khoảng ba lần khối lượng đồng vị thông thường.

A radioactive isotope of hydrogen with a mass approximately three times that of the usual isotope

Ví dụ

Tritium is used in some glow-in-the-dark emergency exit signs.

Tritium được sử dụng trong một số biển báo thoát hiểm phát sáng.

Many people do not understand the dangers of tritium exposure.

Nhiều người không hiểu nguy hiểm của việc tiếp xúc với tritium.

Is tritium safe for public use in lighting applications?

Tritium có an toàn cho việc sử dụng công cộng trong ứng dụng chiếu sáng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tritium

Không có idiom phù hợp