Bản dịch của từ Trochee trong tiếng Việt

Trochee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trochee (Noun)

tɹˈoʊki
tɹˈoʊki
01

Foot bao gồm một âm tiết dài hoặc có trọng âm, theo sau là một âm tiết ngắn hoặc không có trọng âm.

A foot consisting of one long or stressed syllable followed by one short or unstressed syllable.

Ví dụ

A trochee starts with a strong syllable in social poetry.

Một trochee bắt đầu bằng một âm tiết mạnh trong thơ xã hội.

Many students do not understand the concept of trochee in social studies.

Nhiều sinh viên không hiểu khái niệm trochee trong nghiên cứu xã hội.

Is a trochee important in analyzing social rhythms in literature?

Trochee có quan trọng trong việc phân tích nhịp điệu xã hội trong văn học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trochee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trochee

Không có idiom phù hợp