Bản dịch của từ Trunk call trong tiếng Việt

Trunk call

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trunk call (Idiom)

01

Cuộc gọi được thực hiện giữa hai điểm được kết nối bằng đường trục.

A call made between two points that are connected by a trunk line.

Ví dụ

I made a trunk call to my friend in New York yesterday.

Tôi đã thực hiện một cuộc gọi trunk đến bạn tôi ở New York hôm qua.

She did not make a trunk call during her trip to London.

Cô ấy đã không thực hiện cuộc gọi trunk trong chuyến đi đến London.

Did you receive a trunk call from your family in Vietnam?

Bạn có nhận được cuộc gọi trunk từ gia đình bạn ở Việt Nam không?

02

Cuộc gọi điện thoại đến đường dây trung kế chứ không phải đường dây địa phương.

A telephone call made to a trunk line rather than a local line.

Ví dụ

I made a trunk call to my friend in New York yesterday.

Tôi đã thực hiện một cuộc gọi trunk đến bạn tôi ở New York hôm qua.

She didn't want to make a trunk call to her family.

Cô ấy không muốn thực hiện cuộc gọi trunk đến gia đình mình.

Did you ever make a trunk call during your travels abroad?

Bạn đã bao giờ thực hiện cuộc gọi trunk trong chuyến đi nước ngoài chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trunk call/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trunk call

Không có idiom phù hợp