Bản dịch của từ Tsunami trong tiếng Việt

Tsunami

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tsunami (Noun)

sunˈɑmi
tsunˈɑmi
01

Sóng biển cao và dài do động đất hoặc sự xáo trộn khác gây ra.

A long high sea wave caused by an earthquake or other disturbance.

Ví dụ

The tsunami devastated the coastal town, causing widespread destruction.

Tsunami đã tàn phá thị trấn ven biển, gây ra tàn phá lan rộng.

The tsunami warning system helped evacuate residents before the disaster struck.

Hệ thống cảnh báo sóng thần đã giúp sơ tán cư dân trước khi thảm họa xảy ra.

The tsunami's impact on the fishing industry was severe and long-lasting.

Tác động của sóng thần đối với ngành công nghiệp đánh bắt cá rất nghiêm trọng và kéo dài.

Dạng danh từ của Tsunami (Noun)

SingularPlural

Tsunami

Tsunamis

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tsunami/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The fourth stage, run-up, marks the critical moment when the reaches the shore and advances inland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A is a complex phenomenon with distinct stages, initiated by a sudden disturbance in the equilibrium of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The final stage, backwash, concludes the cycle, characterizing the retreat of water back to the ocean after the wave has inundated the coastal areas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] People living in many tropical or coastal regions, for example, are highly vulnerable to water-borne diseases after a natural disaster such as a or heavy flooding [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Tsunami

Không có idiom phù hợp