Bản dịch của từ Turn out trong tiếng Việt

Turn out

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turn out (Phrase)

tɚɹn aʊt
tɚɹn aʊt
01

Trở nên hiển nhiên, xảy ra theo một cách cụ thể, kết thúc.

Become evident happen in a particular way end up.

Ví dụ

The charity event turned out to be a huge success.

Sự kiện từ thiện cuối cùng đã thành công lớn.

The community project turned out better than expected.

Dự án cộng đồng cuối cùng đã tốt hơn dự kiến.

The gathering turned out to be a joyful celebration.

Cuộc tụ họp cuối cùng đã trở thành một buổi lễ vui vẻ.

The charity event turned out to be a huge success.

Sự kiện từ thiện cuối cùng đã thành công lớn.

The community project turned out better than expected.

Dự án cộng đồng cuối cùng đã tốt hơn dự kiến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/turn out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It was a bit disappointing that the trip to be a weary one, not as perfect as I expected [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] At the same time, Shanghai's figure which was projected to decrease slightly to soar to 15 million in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This may to be less of a concern though if said, your friend group decides it will actually be a lot of fun to play football in the rainstorm [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Turn out

Không có idiom phù hợp