Bản dịch của từ Turn upside down trong tiếng Việt

Turn upside down

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turn upside down (Phrase)

tɝˌnuspədˈɪzən
tɝˌnuspədˈɪzən
01

Đặt cái gì đó sao cho phần thường ở trên cùng lại ở dưới cùng.

To place something so that the part that is usually at the top is at the bottom.

Ví dụ

The children turned upside down the room during the party.

Những đứa trẻ đã đảo lộn phòng trong bữa tiệc.

She accidentally turned upside down the cake while decorating it.

Cô ấy đã vô tình đảo lộn chiếc bánh khi trang trí.

The volunteers turned upside down the park for the charity event.

Các tình nguyện viên đã đảo lộn công viên cho sự kiện từ thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/turn upside down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Turn upside down

Không có idiom phù hợp