Bản dịch của từ Tut trong tiếng Việt

Tut

Interjection Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tut (Interjection)

tˈʌt
tˈʌt
01

Tut tut; một biểu hiện của sự không đồng tình.

Tut tut an expression of disapproval.

Ví dụ

Tut tut! Cheating on exams is unacceptable behavior.

Tut tut! Vi phạm trong kỳ thi là hành vi không chấp nhận được.

There is no room for tut tut in academic integrity.

Không có chỗ cho việc tut tut trong tính chính trực học thuật.

Did you hear the tut tut when the student was caught cheating?

Bạn có nghe thấy tiếng tut tut khi học sinh bị phát hiện gian lận không?

Tut tut, cheating on the IELTS exam is unacceptable behavior.

Tut tut, gian lận trong kỳ thi IELTS là hành vi không chấp nhận được.

No, tut tut, we must always strive for honesty in our tests.

Không, tut tut, chúng ta phải luôn cố gắng giữ sự trung thực trong bài kiểm tra của mình.

02

Im lặng; im lặng.

Hush be silent.

Ví dụ

Tut! Let's not disturb others during the speaking test.

Tut! Hãy để không làm phiền người khác trong bài kiểm tra nói.

Don't tut while someone is presenting in the writing exam.

Đừng tut khi ai đó đang thuyết trình trong bài kiểm tra viết.

Tut? Is it appropriate to shush people during the IELTS exam?

Tut? Liệu có phù hợp khi làm im lặng mọi người trong kỳ thi IELTS không?

Tut, don't talk during the IELTS speaking test.

Tut, đừng nói trong bài thi IELTS nói.

Don't tut while others are presenting in the IELTS writing test.

Đừng tut khi người khác đang trình bày trong bài thi IELTS viết.

Tut (Verb)

tˈʌt
tˈʌt
01

Để tạo ra một âm thanh tut tut không tán thành.

To make a tut tut sound of disapproval.

Ví dụ

She tutted at the rude behavior of the other students.

Cô ấy rên rỉ về hành vi thô lỗ của các học sinh khác.

He never tutted during the group discussion.

Anh ấy không bao giờ rên rỉ trong cuộc thảo luận nhóm.

Did the teacher tut at the late submission of the assignment?

Giáo viên có rên rỉ về việc nộp bài muộn không?

She tutted when he mentioned the controversial topic in the IELTS exam.

Cô ấy cười khi anh ấy đề cập đến chủ đề gây tranh cãi trong kỳ thi IELTS.

He never tutted during the speaking test, always maintaining a positive attitude.

Anh ấy không bao giờ cười trong bài thi nói, luôn duy trì thái độ tích cực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tut/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tut

Không có idiom phù hợp