Bản dịch của từ Twelve-month period trong tiếng Việt

Twelve-month period

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Twelve-month period (Noun)

twˌɛləvmɔɹtˈindoʊ
twˌɛləvmɔɹtˈindoʊ
01

Khoảng thời gian mười hai tháng.

A period of twelve months.

Ví dụ

A twelve-month period is required to complete the social project.

Một khoảng thời gian mười hai tháng cần thiết để hoàn thành dự án xã hội.

There is no shortcut to finish the social project in a twelve-month period.

Không có đường tắt để hoàn thành dự án xã hội trong một khoảng thời gian mười hai tháng.

Is it feasible to achieve the goals within a twelve-month period?

Có khả thi để đạt được mục tiêu trong một khoảng thời gian mười hai tháng không?

Twelve-month period (Phrase)

twˌɛləvmɔɹtˈindoʊ
twˌɛləvmɔɹtˈindoʊ
01

Một cụm từ được sử dụng để biểu thị khung thời gian một năm.

A phrase used to denote a time frame of one year.

Ví dụ

I conducted a survey over a twelve-month period for my IELTS project.

Tôi đã tiến hành một cuộc khảo sát trong vòng một năm cho dự án IELTS của mình.

There was no significant change in the data collected over the twelve-month period.

Không có sự thay đổi đáng kể trong dữ liệu thu thập trong vòng một năm.

Did you analyze the trends observed during the twelve-month period in your report?

Bạn đã phân tích các xu hướng quan sát được trong vòng một năm trong báo cáo của mình chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Twelve-month period cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Twelve-month period

Không có idiom phù hợp