Bản dịch của từ Twinge trong tiếng Việt

Twinge

Noun [U/C] Verb

Twinge (Noun)

twɪndʒ
twˈɪndʒ
01

Một cơn đau cục bộ đột ngột, sắc nét.

A sudden sharp localized pain.

Ví dụ

She winced at the twinge in her ankle.

Cô ấy co rúm vì cơn đau nhói ở mắt cá chân.

He felt a twinge of guilt for missing the charity event.

Anh ấy cảm thấy một cơn đau nhói vì đã bỏ lỡ sự kiện từ thiện.

The twinge in his heart reminded him of lost friendships.

Cơn đau nhói trong tim anh ấy nhắc nhở anh ấy về những mối quan hệ bạn bè đã mất.

Kết hợp từ của Twinge (Noun)

CollocationVí dụ

Occasional twinge

Cơn đau đột ngột đôi khi

She felt an occasional twinge of guilt for missing the charity event.

Cô ấy cảm thấy một cơn đau nhỏ khi bỏ lỡ sự kiện từ thiện.

Slight twinge

Nhức nhối nhẹ

She felt a slight twinge of guilt after missing the charity event.

Cô ấy cảm thấy một chút đau lòng sau khi bỏ lỡ sự kiện từ thiện.

Little twinge

Một chút đau nhức

She felt a little twinge of guilt for missing the charity event.

Cô ấy cảm thấy một chút đau lòng vì đã bỏ lỡ sự kiện từ thiện.

Sudden twinge

Cơn đau đột ngột

A sudden twinge of guilt made her apologize immediately.

Một cơn đau đột ngột khiến cô ấy xin lỗi ngay lập tức.

Sharp twinge

Cơn đau nhói

She felt a sharp twinge in her arm during the charity run.

Cô ấy cảm thấy một cơn đau nhói sắc bén ở cánh tay trong lúc chạy thiện nguyện.

Twinge (Verb)

twɪndʒ
twˈɪndʒ
01

(của một bộ phận cơ thể) bị đau đột ngột, dữ dội cục bộ.

Of a part of the body suffer a sudden sharp localized pain.

Ví dụ

She winced as a twinge shot up her arm.

Cô ấy nhăn mặt khi một cơn đau nhói bất ngờ tràn lên cánh tay của cô.

He felt a twinge in his back after lifting heavy boxes.

Anh ấy cảm thấy một cơn đau nhói ở lưng sau khi nâng hộp nặng.

The athlete experienced a twinge in his hamstring during the race.

Vận động viên gặp phải một cơn đau nhói ở cơ bắp đùi trong cuộc đua.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Twinge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Twinge

Không có idiom phù hợp