Bản dịch của từ U.s. trong tiếng Việt

U.s.

Noun [U/C] Phrase Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

U.s. (Noun)

jˈu . ˈɛs
jˈu . ˈɛs
01

Hoa kỳ.

United states.

Ví dụ

Many people immigrate to the U.S. for better job opportunities.

Nhiều người nhập cư vào Mỹ để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.

Not everyone in the U.S. has access to quality healthcare.

Không phải ai ở Mỹ cũng có quyền tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng.

Is the U.S. a leader in social justice movements?

Mỹ có phải là nhà lãnh đạo trong các phong trào công bằng xã hội không?

02

Viết tắt của hoa kỳ.

Abbreviation for united states.

Ví dụ

The U.S. has a diverse population of over 331 million people.

Mỹ có một dân số đa dạng hơn 331 triệu người.

The U.S. does not have a single official language.

Mỹ không có một ngôn ngữ chính thức duy nhất.

Is the U.S. the largest economy in the world?

Mỹ có phải là nền kinh tế lớn nhất thế giới không?

U.s. (Phrase)

jˈu . ˈɛs
jˈu . ˈɛs
01

Viết tắt của chú sam.

Abbreviation for uncle sam.

Ví dụ

U.S. citizens celebrate Independence Day on July fourth every year.

Công dân Mỹ ăn mừng Ngày Độc lập vào ngày bốn tháng bảy hàng năm.

Not all U.S. states have the same laws regarding social media.

Không phải tất cả các bang của Mỹ đều có cùng luật về mạng xã hội.

Do U.S. schools teach students about social responsibility effectively?

Các trường học ở Mỹ có dạy học sinh về trách nhiệm xã hội hiệu quả không?

U.s. (Adjective)

jˈu . ˈɛs
jˈu . ˈɛs
01

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của hoa kỳ.

Related to or characteristic of the united states.

Ví dụ

The U.S. economy is the largest in the world today.

Nền kinh tế của Mỹ là lớn nhất thế giới hiện nay.

Many U.S. citizens do not support the new tax law.

Nhiều công dân Mỹ không ủng hộ luật thuế mới.

Are U.S. social programs effective in reducing poverty rates?

Các chương trình xã hội của Mỹ có hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ nghèo không?

02

Liên quan đến hoa kỳ.

Relating to the united states.

Ví dụ

The U.S. has diverse cultures and traditions across its states.

Mỹ có nhiều nền văn hóa và truyền thống khác nhau giữa các bang.

The U.S. does not lack social challenges like poverty and inequality.

Mỹ không thiếu những thách thức xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

Is the U.S. leading in social media innovation?

Liệu Mỹ có dẫn đầu trong đổi mới mạng xã hội không?

03

Của hoặc liên quan đến hợp chủng quốc hoa kỳ.

Of or relating to the united states of america.

Ví dụ

The U.S. economy grew by 3% last year.

Nền kinh tế của Mỹ đã tăng trưởng 3% vào năm ngoái.

The U.S. social policies do not always benefit everyone equally.

Các chính sách xã hội của Mỹ không phải lúc nào cũng có lợi cho mọi người.

Are U.S. citizens aware of their social responsibilities?

Công dân Mỹ có nhận thức về trách nhiệm xã hội của họ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng U.s. cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with U.s.

Không có idiom phù hợp