Bản dịch của từ Unaffected trong tiếng Việt

Unaffected

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unaffected (Adjective)

ˌʌnəfˈɛktɪd
ˌʌnəfˈɛktɪd
01

Cảm giác hoặc biểu hiện không có tác dụng hoặc thay đổi.

Feeling or showing no effects or changes.

Ví dụ

Her writing style remained unaffected by criticism.

Phong cách viết của cô ấy vẫn không bị ảnh hưởng bởi chỉ trích.

He was unaffected by the negative comments on his IELTS essay.

Anh ấy không bị ảnh hưởng bởi những bình luận tiêu cực về bài luận IELTS của mình.

Did the lack of feedback leave her unaffected during the exam?

Việc thiếu phản hồi có khiến cô ấy không bị ảnh hưởng trong kỳ thi không?

02

Không có sự giả tạo hoặc không thành thật.

Without artificiality or insincerity.

Ví dụ

She spoke with an unaffected tone during the interview.

Cô ấy nói với một giọng không bị ảnh hưởng trong cuộc phỏng vấn.

His writing style is simple and unaffected by external influences.

Phong cách viết của anh ấy đơn giản và không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài.

Are you able to maintain an unaffected attitude in challenging situations?

Bạn có thể duy trì một thái độ không bị ảnh hưởng trong các tình huống thách thức không?

Dạng tính từ của Unaffected (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unaffected

Không bị ảnh hưởng

More unaffected

Không bị ảnh hưởng nhiều hơn

Most unaffected

Hầu hết không bị ảnh hưởng

Kết hợp từ của Unaffected (Adjective)

CollocationVí dụ

Virtually unaffected

Hầu như không bị ảnh hưởng

The community was virtually unaffected by the recent economic downturn.

Cộng đồng hầu như không bị ảnh hưởng bởi suy thoái kinh tế gần đây.

Apparently unaffected

Rõ ràng không bị ảnh hưởng

The community apparently remained unaffected by the recent economic downturn.

Cộng đồng dường như không bị ảnh hưởng bởi suy thoái kinh tế gần đây.

Almost unaffected

Hầu như không bị ảnh hưởng

The community was almost unaffected by the recent economic downturn.

Cộng đồng gần như không bị ảnh hưởng bởi suy thoái kinh tế gần đây.

Wholly unaffected

Hoàn toàn không bị ảnh hưởng

The community event was wholly unaffected by the rain last saturday.

Sự kiện cộng đồng hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi mưa thứ bảy vừa qua.

Totally unaffected

Hoàn toàn không bị ảnh hưởng

Many teenagers are totally unaffected by social media trends today.

Nhiều thanh thiếu niên hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi xu hướng mạng xã hội hôm nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unaffected/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] The main reason for this is that many public places, due to their inherent dynamic nature, not only are by the presence of smartphones but also necessitate the use of such devices [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Unaffected

Không có idiom phù hợp