Bản dịch của từ Unbearably trong tiếng Việt

Unbearably

Adverb

Unbearably (Adverb)

ənbˈɛɹəbli
ənbˈɛɹəbli
01

Theo cách quá nghiêm trọng hoặc cực đoan; cực kì

In a way that is too severe or extreme; extremely

Ví dụ

The poverty in the area was unbearably high.

Sự nghèo đó ở khu vực đó rất cực kỳ.

The discrimination they faced was unbearably unfair.

Sự phân biệt đối xử mà họ phải đối mặt rất không công bằng.

02

Theo một cách rất khó khăn hoặc đầy thách thức để giải quyết

In a way that is very difficult or challenging to deal with

Ví dụ

The situation in the crowded shelter was unbearably tense.

Tình hình tại trại cứu trợ đông người rất căng thẳng.

The noise level at the protest became unbearably loud.

Mức độ ồn ào tại cuộc biểu tình trở nên rất ồn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unbearably

Không có idiom phù hợp