Bản dịch của từ Unchanged trong tiếng Việt

Unchanged

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unchanged (Adjective)

əntʃˈeɪndʒd
əntʃˈeɪndʒd
01

Đã không thay đổi; không thay đổi.

Not changed unaltered.

Ví dụ

Her unchanged attitude towards helping others is admirable.

Thái độ không thay đổi của cô ấy đối với việc giúp đỡ người khác rất đáng ngưỡng mộ.

Despite the challenges, his unchanged commitment to the cause remains strong.

Mặc cho những thách thức, sự cam kết không thay đổi của anh ta với nguyên nhân vẫn mạnh mẽ.

The unchanged number of volunteers shows the community's dedication.

Số lượng tình nguyện viên không thay đổi cho thấy sự cống hiến của cộng đồng.

Dạng tính từ của Unchanged (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unchanged

Không thay đổi

-

-

Kết hợp từ của Unchanged (Adjective)

CollocationVí dụ

Mostly unchanged

Hầu như không thay đổi

Social media policies remain mostly unchanged in many companies today.

Các chính sách mạng xã hội vẫn hầu như không thay đổi trong nhiều công ty hôm nay.

Totally unchanged

Hoàn toàn không thay đổi

Social norms are totally unchanged in many cultures, like in japan.

Các chuẩn mực xã hội hoàn toàn không thay đổi ở nhiều nền văn hóa, như nhật bản.

Fundamentally unchanged

Về cơ bản không đổi

Social norms are fundamentally unchanged over the decades in america.

Các chuẩn mực xã hội về cơ bản không thay đổi qua nhiều thập kỷ ở mỹ.

Practically unchanged

Hầu như không thay đổi

Social norms have remained practically unchanged for decades in many communities.

Các quy tắc xã hội gần như không thay đổi trong nhiều cộng đồng suốt thập kỷ.

Completely unchanged

Hoàn toàn không thay đổi

The community center remains completely unchanged after the renovation last year.

Trung tâm cộng đồng vẫn hoàn toàn không thay đổi sau cải tạo năm ngoái.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unchanged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The only exception was the central part, which remained relatively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Additionally, the sales figures for food and other types of magazines remained with their peaks recorded in 1995 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] In 1990, there was a large garden to the left of the museum, and this remained in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Meanwhile, the figure for travellers to France remained at 76 million, in both years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Unchanged

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.