Bản dịch của từ Under the sun trong tiếng Việt

Under the sun

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Under the sun (Idiom)

01

Đang tồn tại; trên thế giới.

In existence in the world.

Ví dụ

Many cultures exist under the sun, each with unique traditions and beliefs.

Nhiều nền văn hóa tồn tại dưới ánh mặt trời, mỗi nền có truyền thống và niềm tin riêng.

Not all ideas under the sun are accepted by society today.

Không phải tất cả ý tưởng dưới ánh mặt trời đều được xã hội chấp nhận hôm nay.

What cultures thrive under the sun in our diverse world?

Những nền văn hóa nào phát triển dưới ánh mặt trời trong thế giới đa dạng của chúng ta?

Everyone has their own story to tell under the sun.

Mọi người đều có câu chuyện riêng để kể dưới bầu trời.

There is nothing new under the sun when it comes to gossip.

Không có gì mới dưới bầu trời khi nói chuyện ngồi lê.

02

Ở ngoài trời hoặc ngoài trời.

In the open or outdoors.

Ví dụ

We held the picnic under the sun last Saturday at Central Park.

Chúng tôi đã tổ chức buổi dã ngoại dưới ánh nắng vào thứ Bảy tuần trước tại Công viên Trung tâm.

They do not prefer studying under the sun during summer days.

Họ không thích học dưới ánh nắng vào những ngày hè.

Is it enjoyable to relax under the sun at the beach?

Có phải thú vị khi thư giãn dưới ánh nắng ở bãi biển không?

Everyone knows that studying under the sun is beneficial.

Mọi người đều biết rằng học dưới ánh nắng mặt trời rất có lợi.

It's not recommended to hold meetings under the sun during summer.

Không nên tổ chức cuộc họp dưới ánh nắng mặt trời vào mùa hè.

03

Trong bối cảnh hoặc tình huống chung.

In a general context or situation.

Ví dụ

Everyone wants to be happy under the sun, especially in life.

Mọi người đều muốn hạnh phúc dưới ánh mặt trời, đặc biệt trong cuộc sống.

Not everyone feels safe under the sun in our community.

Không phải ai cũng cảm thấy an toàn dưới ánh mặt trời trong cộng đồng của chúng ta.

What do you think about equality under the sun for all people?

Bạn nghĩ gì về sự bình đẳng dưới ánh mặt trời cho tất cả mọi người?

Everyone has the right to express their opinion under the sun.

Mọi người đều có quyền bày tỏ ý kiến dưới trời.

There is no topic that cannot be discussed under the sun.

Không có chủ đề nào không thể thảo luận dưới trời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Under the sun cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We took long walks in the neighbourhood, exploring the local shops and chatting about everything the [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The repair was quick, so I did not have to wait for so long the harsh [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Under the sun

Không có idiom phù hợp