Bản dịch của từ Undervaluing trong tiếng Việt

Undervaluing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undervaluing (Verb)

əndɚvˈæljuɪŋ
əndɚvˈæljuɪŋ
01

Đánh giá thấp giá trị hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó.

Underestimating the value or importance of something.

Ví dụ

Many people are undervaluing the importance of mental health in society.

Nhiều người đang đánh giá thấp tầm quan trọng của sức khỏe tâm thần trong xã hội.

They are not undervaluing the contributions of volunteers in community projects.

Họ không đánh giá thấp những đóng góp của tình nguyện viên trong các dự án cộng đồng.

Are you undervaluing the impact of social media on public opinion?

Bạn có đang đánh giá thấp tác động của mạng xã hội đến ý kiến công chúng không?

Undervaluing (Noun)

əndɚvˈæljuɪŋ
əndɚvˈæljuɪŋ
01

Hành động hoặc thói quen đánh giá thấp một cái gì đó.

The action or habit of undervaluing something.

Ví dụ

Undervaluing community service can harm social development in cities like Detroit.

Việc đánh giá thấp dịch vụ cộng đồng có thể gây hại cho sự phát triển xã hội ở Detroit.

Many people are not undervaluing the importance of social connections today.

Nhiều người không đánh giá thấp tầm quan trọng của các mối quan hệ xã hội ngày nay.

Is undervaluing cultural contributions a common issue in modern society?

Việc đánh giá thấp những đóng góp văn hóa có phải là vấn đề phổ biến trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/undervaluing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] This is often linked to the fact that those learners seem to the significance of interaction and rivalry with classmates in an educational environment which, actually, are great stimuli for scholastic success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] This is often linked to the fact that those learners seem to the significance of interaction and rivalry with classmates in an educational environment, which are actually regarded as great stimuli for scholastic success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Undervaluing

Không có idiom phù hợp