Bản dịch của từ Unfavourably trong tiếng Việt

Unfavourably

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unfavourably (Adverb)

ənfˈeɪvɚəbli
ənfˈeɪvɚəbli
01

Với sự thiếu chấp thuận hoặc hỗ trợ.

With a lack of approval or support.

Ví dụ

Many people view social media unfavourably due to privacy concerns.

Nhiều người nhìn nhận mạng xã hội một cách không tích cực vì lo ngại về quyền riêng tư.

The community did not respond unfavourably to the new social program.

Cộng đồng đã không phản ứng tiêu cực với chương trình xã hội mới.

Do you think the government is viewed unfavourably by the youth?

Bạn có nghĩ rằng chính phủ bị giới trẻ nhìn nhận một cách không tích cực không?

02

Gây bất lợi cho ai đó hoặc điều gì đó.

To the disadvantage of someone or something.

Ví dụ

The new policy affects low-income families unfavourably in our community.

Chính sách mới ảnh hưởng bất lợi đến các gia đình thu nhập thấp trong cộng đồng chúng tôi.

Many people do not view the changes unfavourably at the town hall meeting.

Nhiều người không nhìn nhận những thay đổi một cách bất lợi trong cuộc họp hội đồng thành phố.

Does the report suggest that immigrants are treated unfavourably in society?

Báo cáo có đề xuất rằng người nhập cư bị đối xử bất lợi trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unfavourably cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Although some argue that this trend might have impacts, I believe this is a positive development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Those who advocate for the view that ageing is intrinsically often emphasize the myriad challenges associated with growing old in the modern world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Not only can this vehicle accommodate more members in their family, but it is also able to protect them from negative effects of the outside environment such as weather, extreme temperatures or even pollutants [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Unfavourably

Không có idiom phù hợp