Bản dịch của từ Unhandy trong tiếng Việt

Unhandy

Adjective

Unhandy (Adjective)

ənhˈændi
ənhændi
01

Không khéo léo trong việc sử dụng tay.

Not skilful in using the hands.

Ví dụ

He found the unhandy tools difficult to use during the event.

Anh ấy thấy những dụng cụ không khéo léo rất khó sử dụng trong sự kiện.

Many unhandy people struggle with basic social tasks at gatherings.

Nhiều người không khéo léo gặp khó khăn với các nhiệm vụ xã hội cơ bản trong các buổi gặp gỡ.

Are unhandy individuals less likely to participate in social activities?

Có phải những người không khéo léo ít có khả năng tham gia các hoạt động xã hội hơn không?

02

Không dễ xử lý hoặc quản lý; khó xử.

Not easy to handle or manage awkward.

Ví dụ

The unhandy furniture made the room feel cramped and uncomfortable.

Nội thất không tiện lợi khiến căn phòng cảm thấy chật chội và khó chịu.

This unhandy tool does not help with my social projects.

Công cụ không tiện lợi này không giúp ích cho các dự án xã hội của tôi.

Is the unhandy design affecting your social interactions?

Thiết kế không tiện lợi có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của bạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unhandy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unhandy

Không có idiom phù hợp