Bản dịch của từ Unprepared trong tiếng Việt

Unprepared

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unprepared (Adjective)

ʌnpɹipˈɛd
ʌnpɹipˈɛɹd
01

Chưa sẵn sàng để sử dụng.

Not made ready for use.

Ví dụ

Many students feel unprepared for the IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên cảm thấy chưa sẵn sàng cho bài kiểm tra nói IELTS.

She was unprepared for the social discussion about climate change.

Cô ấy chưa sẵn sàng cho cuộc thảo luận xã hội về biến đổi khí hậu.

Are you unprepared for the IELTS writing task?

Bạn có chưa sẵn sàng cho bài viết IELTS không?

02

Chưa sẵn sàng hoặc chưa có khả năng giải quyết việc gì đó.

Not ready or able to deal with something.

Ví dụ

Many students felt unprepared for the social studies exam last week.

Nhiều học sinh cảm thấy không chuẩn bị cho kỳ thi nghiên cứu xã hội tuần trước.

She was unprepared for the unexpected questions during the debate competition.

Cô ấy không chuẩn bị cho những câu hỏi bất ngờ trong cuộc thi tranh biện.

Were the participants unprepared for the social event on Saturday?

Các người tham gia có không chuẩn bị cho sự kiện xã hội vào thứ Bảy không?

Dạng tính từ của Unprepared (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unprepared

Chưa chuẩn bị

More unprepared

Chưa chuẩn bị nhiều hơn

Most unprepared

Chưa chuẩn bị

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unprepared/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] In other words, sending children to school when they are psychologically means that people are treating children unfairly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Unprepared

Không có idiom phù hợp