Bản dịch của từ Unscramble trong tiếng Việt

Unscramble

Verb

Unscramble (Verb)

ənskɹˈæmbl̩
ənskɹˈæmbl̩
01

Khôi phục (thứ gì đó đã được xáo trộn) về trạng thái dễ hiểu, có thể đọc được hoặc có thể xem được.

Restore (something that has been scrambled) to an intelligible, readable, or viewable state.

Ví dụ

She helped unscramble the misunderstanding between the two friends.

Cô ấy giúp giải quyết sự hiểu lầm giữa hai người bạn.

The counselor tried to unscramble the issues in the family meeting.

Người tư vấn cố gắng giải quyết các vấn đề trong cuộc họp gia đình.

The mediator's role was to unscramble the conflicting opinions in the debate.

Vai trò của trung gian là giải quyết các ý kiến xung đột trong cuộc tranh luận.

Dạng động từ của Unscramble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unscramble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Unscrambled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Unscrambled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unscrambles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Unscrambling

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unscramble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unscramble

Không có idiom phù hợp