Bản dịch của từ Unsociable trong tiếng Việt

Unsociable

Adjective

Unsociable (Adjective)

ənsˈoʊʃəbl
ənsˈoʊʃəbl
01

Không thích thú hoặc không nỗ lực cư xử hòa đồng với người khác.

Not enjoying or making an effort to behave sociably in the company of others.

Ví dụ

She is often considered unsociable because she prefers to be alone.

Cô ấy thường được coi là không hòa đồng vì cô ấy thích ở một mình.

John's unsociable behavior sometimes affects his relationships with colleagues.

Hành vi không hòa đồng của John đôi khi ảnh hưởng đến mối quan hệ với đồng nghiệp.

Is it true that being unsociable can hinder success in social situations?

Liệu việc không hòa đồng có thể làm trở ngại cho thành công trong các tình huống xã hội không?

She is quite unsociable, preferring to spend time alone.

Cô ấy khá không hòa đồng, thích dành thời gian một mình.

He is not unsociable but just introverted and reserved.

Anh ấy không không hòa đồng mà chỉ là hướng nội và kín đáo.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unsociable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unsociable

Không có idiom phù hợp