Bản dịch của từ Upholding trong tiếng Việt
Upholding
Upholding (Verb)
She believes in upholding traditional values in society.
Cô ấy tin vào việc ủng hộ các giá trị truyền thống trong xã hội.
He never shies away from upholding justice for the marginalized.
Anh ấy không bao giờ tránh xa việc bảo vệ công lý cho những người bị xã hội lạm dụng.
Are you committed to upholding equality for all individuals in society?
Bạn có cam kết ủng hộ sự bình đẳng cho tất cả mọi người trong xã hội không?
Dạng động từ của Upholding (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Uphold |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Upheld |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Upheld |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Upholds |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Upholding |
Upholding (Noun)
Hành động duy trì, bảo vệ hoặc hỗ trợ.
The action of maintaining defending or supporting.
Upholding traditional values is important in many cultures.
Dựng lợi thế truyền thống quan trọng trong nhiều văn hóa.
Not upholding ethical standards can lead to negative social consequences.
Không tự giữ chức nang đệt đựng có thể dẫn đến hau quả xấu về xã hội.
Are you upholding the principles of honesty and integrity in your community?
Bạn có đứng lợi thế nguyên tắc thật thà và chính trọng trong cộng đồng của mình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp