Bản dịch của từ Uplifted trong tiếng Việt

Uplifted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uplifted (Verb)

ˈʌplɪftɪd
ˈʌplɪftɪd
01

Nâng cao trình độ của cái gì đó.

Raise the level of something.

Ví dụ

The program uplifted many families in the community last year.

Chương trình đã nâng đỡ nhiều gia đình trong cộng đồng năm ngoái.

The initiative did not uplift the living standards as expected.

Sáng kiến không nâng cao mức sống như mong đợi.

Did the charity uplift the local children's education this year?

Liệu tổ chức từ thiện có nâng cao giáo dục cho trẻ em địa phương năm nay không?

Positive news can uplifted people's spirits before the exam.

Tin tức tích cực có thể làm tinh thần của mọi người phấn khích trước kỳ thi.

Negative comments may not uplifted the community's morale during hardship.

Nhận xét tiêu cực có thể không tăng tinh thần cộng đồng trong lúc khó khăn.

Dạng động từ của Uplifted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Uplift

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Uplifted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Uplifted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Uplifts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Uplifting

Uplifted (Adjective)

ʌˈplɪf.tɪd
ʌˈplɪf.tɪd
01

Cảm thấy hạnh phúc hoặc lạc quan.

Feeling happy or optimistic.

Ví dụ

Many volunteers felt uplifted after helping at the community event.

Nhiều tình nguyện viên cảm thấy vui vẻ sau khi giúp đỡ tại sự kiện cộng đồng.

The community did not feel uplifted during the tough economic times.

Cộng đồng không cảm thấy vui vẻ trong thời kỳ kinh tế khó khăn.

Did the new park make the residents feel uplifted and happy?

Công viên mới có khiến cư dân cảm thấy vui vẻ và hạnh phúc không?

She felt uplifted after receiving positive feedback on her IELTS essay.

Cô ấy cảm thấy lạc quan sau khi nhận phản hồi tích cực về bài luận IELTS của mình.

He didn't feel uplifted when he received a low score on his speaking test.

Anh ấy không cảm thấy lạc quan khi nhận điểm thấp trong bài thi nói của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uplifted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel and energized, while other times I feel introspective and contemplative [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Now, I appreciate music that is more and positive, as I try to focus on the beauty and joy in life [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Such stories can people to become more optimistic and generally improve both physical and mental health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Personally I believe that people should take good care of their health not only to reap the associated benefits, but also as a way of helping to the lives of the citizens within their own cities and countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Uplifted

Không có idiom phù hợp