Bản dịch của từ Uplifts trong tiếng Việt
Uplifts

Uplifts (Verb)
Dạng động từ của Uplifts (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Uplift |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Uplifted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Uplifted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Uplifts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Uplifting |
Uplifts (Noun)
Trạng thái thăng hoa.
A state of being uplifted.
Một kinh nghiệm hoặc ảnh hưởng tích cực hoặc đáng khích lệ.
A positive or encouraging experience or influence.
Họ từ
Từ "uplifts" trong tiếng Anh có nghĩa là sự nâng cao, sự phấn chấn hoặc tạo động lực. Trong ngữ cảnh khác nhau, "uplifts" có thể được sử dụng như danh từ để chỉ những điều mang lại cảm giác tích cực hoặc khuyến khích. Tại Anh và Mỹ, từ này không có sự khác biệt rõ rệt về cách phát âm hay viết, tuy nhiên, trong văn nói, người Anh có thể nhấn mạnh âm tiết khác so với người Mỹ, phản ánh sự khác biệt trong ngữ điệu và nhấn âm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


![Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]](https://media.zim.vn/643e411f8ad95bf52ef073b6/ielts-speaking-part-1-topic-music.jpg)
![Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]](https://media.zim.vn/643e411f8ad95bf52ef073b6/ielts-speaking-part-1-topic-music.jpg)