Bản dịch của từ Uplifts trong tiếng Việt

Uplifts

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uplifts (Verb)

ˈʌplɨfts
ˈʌplɨfts
01

Nâng (cái gì đó) lên vị trí cao hơn.

To raise something to a higher position.

Ví dụ

The new community center uplifts the spirits of local residents every day.

Trung tâm cộng đồng mới nâng cao tinh thần của cư dân địa phương mỗi ngày.

The program does not uplifts the youth in our city effectively.

Chương trình không nâng cao thanh thiếu niên trong thành phố của chúng ta hiệu quả.

How does the charity uplifts families in need across the country?

Tổ chức từ thiện nâng cao gia đình cần giúp đỡ trên toàn quốc như thế nào?

02

Để cải thiện tình trạng tinh thần, xã hội hoặc cảm xúc của ai đó.

To improve the spiritual social or emotional condition of someone.

Ví dụ

Community events uplifts the spirits of local residents every weekend.

Các sự kiện cộng đồng nâng cao tinh thần của cư dân địa phương mỗi cuối tuần.

This program does not uplifts everyone in the neighborhood equally.

Chương trình này không nâng cao tinh thần cho mọi người trong khu vực một cách công bằng.

How does volunteering uplifts the lives of people in our city?

Tình nguyện làm thế nào để nâng cao cuộc sống của mọi người trong thành phố chúng ta?

03

Làm cho (ai đó) cảm thấy tốt hơn hoặc hy vọng hơn.

To cause someone to feel better or more hopeful.

Ví dụ

Volunteering uplifts the spirits of many people in our community.

Làm tình nguyện nâng cao tinh thần của nhiều người trong cộng đồng chúng tôi.

Helping others does not uplift everyone; some feel overwhelmed instead.

Giúp đỡ người khác không nâng cao tinh thần của mọi người; một số cảm thấy quá tải.

Does participating in social activities uplift your mood during tough times?

Tham gia các hoạt động xã hội có nâng cao tâm trạng của bạn trong thời gian khó khăn không?

Dạng động từ của Uplifts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Uplift

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Uplifted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Uplifted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Uplifts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Uplifting

Uplifts (Noun)

ˈʌplɨfts
ˈʌplɨfts
01

Hành động nâng cái gì đó hoặc ai đó lên vị trí cao hơn.

An act of raising something or someone to a higher position.

Ví dụ

Community events uplifts local spirits and encourages social interaction among residents.

Các sự kiện cộng đồng nâng cao tinh thần địa phương và khuyến khích giao lưu xã hội giữa cư dân.

The new park does not uplifts the neighborhood's social atmosphere as expected.

Công viên mới không nâng cao bầu không khí xã hội của khu phố như mong đợi.

Do community programs uplifts the lives of low-income families effectively?

Các chương trình cộng đồng có nâng cao cuộc sống của các gia đình thu nhập thấp hiệu quả không?

02

Trạng thái thăng hoa.

A state of being uplifted.

Ví dụ

Community events uplift the spirits of local residents in Springfield.

Các sự kiện cộng đồng nâng cao tinh thần của cư dân địa phương ở Springfield.

Social media does not always uplift individuals during difficult times.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng nâng cao tinh thần của cá nhân trong những lúc khó khăn.

Do volunteer activities truly uplift people in our community?

Các hoạt động tình nguyện có thực sự nâng cao tinh thần của mọi người trong cộng đồng không?

03

Một kinh nghiệm hoặc ảnh hưởng tích cực hoặc đáng khích lệ.

A positive or encouraging experience or influence.

Ví dụ

Community events often uplifts the spirits of local residents in Springfield.

Các sự kiện cộng đồng thường nâng cao tinh thần của cư dân địa phương ở Springfield.

The charity work does not uplifts everyone in the neighborhood.

Công việc từ thiện không nâng cao tinh thần của mọi người trong khu phố.

How do social activities uplifts people's mood during tough times?

Các hoạt động xã hội nâng cao tâm trạng của mọi người trong thời gian khó khăn như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uplifts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Such stories can people to become more optimistic and generally improve both physical and mental health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Personally I believe that people should take good care of their health not only to reap the associated benefits, but also as a way of helping to the lives of the citizens within their own cities and countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Now, I appreciate music that is more and positive, as I try to focus on the beauty and joy in life [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel and energized, while other times I feel introspective and contemplative [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Uplifts

Không có idiom phù hợp