Bản dịch của từ Uptake trong tiếng Việt

Uptake

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uptake (Noun)

ˈʌpteɪk
ˈʌpteɪk
01

Hành động lấy hoặc sử dụng một cái gì đó có sẵn.

The action of taking up or making use of something that is available.

Ví dụ

The uptake of online learning platforms has increased significantly.

Sự tăng cường của các nền tảng học trực tuyến đã tăng đáng kể.

The uptake of social media among teenagers is widespread.

Sự sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên rộng rãi.

The uptake of volunteering in the community is encouraged.

Sự tham gia tình nguyện trong cộng đồng được khuyến khích.

Dạng danh từ của Uptake (Noun)

SingularPlural

Uptake

Uptakes

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uptake/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] In addition to this, because people are so busy these days and are eating fewer home cooked meals together with their families, the of fast foods is on the rise [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Uptake

Slow on the uptake

slˈoʊ ˈɑn ðɨ ˈʌptˌeɪk

Chậm hiểu/ Đầu óc chậm chạp

Slow to figure something out; slow-thinking.

He's slow on the uptake, always taking a while to understand jokes.

Anh ấy chậm hiểu, luôn mất thời gian để hiểu những trò đùa.

Thành ngữ cùng nghĩa: slow on the draw...