Bản dịch của từ Uptalk trong tiếng Việt

Uptalk

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uptalk (Noun)

ˈʌptˌɔlk
ˈʌptˌɔlk
01

Là kiểu nói trong đó câu tường thuật được thốt ra với ngữ điệu lên cao ở cuối câu, như thể đó là câu hỏi.

A manner of speaking in which declarative sentences are uttered with rising intonation at the end as if they were questions.

Ví dụ

Uptalk is common among young people in casual conversations.

Cách nói uptalk phổ biến trong các cuộc trò chuyện không chính thức của giới trẻ.

Some people find uptalk annoying because it can sound uncertain.

Một số người thấy cách nói uptalk phiền toái vì có thể nghe như không chắc chắn.

Does uptalk help in conveying confidence in IELTS speaking tasks?

Cách nói uptalk có giúp truyền đạt sự tự tin trong các bài nói IELTS không?

Uptalk is common among young people in casual conversations.

Cách nói uptalk phổ biến trong các cuộc trò chuyện không chính thức của giới trẻ.

She doesn't like uptalk because it can sound uncertain and indecisive.

Cô ấy không thích cách nói uptalk vì có thể nghe như không chắc chắn và không quyết đoán.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uptalk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uptalk

Không có idiom phù hợp