Bản dịch của từ Urinary retention trong tiếng Việt
Urinary retention
Noun [U/C]

Urinary retention(Noun)
jɝˈənˌɛɹi ɹitˈɛnʃən
jɝˈənˌɛɹi ɹitˈɛnʃən
01
Tình trạng có sự tích tụ đáng kể nước tiểu trong bàng quang.
A condition where there is a significant buildup of urine in the bladder.
Ví dụ
02
Sự không thể tự ý làm rỗng bàng quang hoàn toàn hoặc hoàn toàn.
The inability to voluntarily empty the bladder completely or at all.
Ví dụ
03
Nó có thể được gây ra bởi nhiều yếu tố khác nhau bao gồm tắc nghẽn hoặc các vấn đề về thần kinh.
It can be caused by a variety of factors including obstruction or nerve issues.
Ví dụ
