Bản dịch của từ Urinary retention trong tiếng Việt
Urinary retention

Urinary retention (Noun)
Sự không thể tự ý làm rỗng bàng quang hoàn toàn hoặc hoàn toàn.
The inability to voluntarily empty the bladder completely or at all.
John suffers from urinary retention and needs medical attention immediately.
John bị giữ nước tiểu và cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
Many people do not understand urinary retention's impact on social life.
Nhiều người không hiểu tác động của việc giữ nước tiểu đến đời sống xã hội.
Does urinary retention affect people's social interactions in public places?
Việc giữ nước tiểu có ảnh hưởng đến sự tương tác xã hội của mọi người ở nơi công cộng không?
Tình trạng có sự tích tụ đáng kể nước tiểu trong bàng quang.
A condition where there is a significant buildup of urine in the bladder.
Many elderly people experience urinary retention in social settings.
Nhiều người cao tuổi gặp phải tình trạng giữ nước tiểu trong các buổi xã hội.
You should not ignore urinary retention during social events.
Bạn không nên bỏ qua tình trạng giữ nước tiểu trong các sự kiện xã hội.
Is urinary retention common among young adults in social situations?
Tình trạng giữ nước tiểu có phổ biến trong giới trẻ ở các tình huống xã hội không?
Nó có thể được gây ra bởi nhiều yếu tố khác nhau bao gồm tắc nghẽn hoặc các vấn đề về thần kinh.
It can be caused by a variety of factors including obstruction or nerve issues.
Many elderly people experience urinary retention due to prostate enlargement.
Nhiều người cao tuổi gặp phải tình trạng giữ nước tiểu do phì đại tuyến tiền liệt.
Young adults do not usually face urinary retention issues.
Người lớn trẻ tuổi thường không gặp phải vấn đề giữ nước tiểu.
Can stress lead to urinary retention in young professionals?
Có phải căng thẳng có thể dẫn đến tình trạng giữ nước tiểu ở nhân viên trẻ không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp