Bản dịch của từ V shaped trong tiếng Việt

V shaped

Phrase

V shaped (Phrase)

vˈi ʃˈeɪpt
vˈi ʃˈeɪpt
01

Dùng để chỉ thứ gì đó có phần đáy rộng và thu hẹp dần về phía trên.

Used to denote something that has a wide base and narrows towards the top.

Ví dụ

Her essay had a v shaped structure, with a clear introduction.

Bài luận của cô ấy có cấu trúc hình chữ V, với một phần giới thiệu rõ ràng.

His speaking answer lacked a v shaped organization, making it confusing.

Câu trả lời nói của anh ấy thiếu sự tổ chức hình chữ V, khiến nó rối rắm.

Did you notice the v shaped outline in the writing task?

Bạn đã chú ý đến hình dáng hình chữ V trong bài viết chưa?

02

Chỉ hình dạng hoặc cấu hình giống chữ 'v'.

Refers to a form or configuration resembling the letter v.

Ví dụ

Her arms formed a v shaped position as she crossed them.

Cánh tay của cô ấy tạo ra một vị trí hình chữ V khi cô ấy bắt chéo chúng.

He avoided making a v shaped gesture during the conversation.

Anh ấy tránh việc tạo ra một cử chỉ hình chữ V trong cuộc trò chuyện.

Did you notice the v shaped pattern on the logo?

Bạn có để ý đến mẫu hình chữ V trên logo không?

03

Có hình dạng giống chữ 'v'.

Shaped like the letter v.

Ví dụ

Her eyebrows are v shaped, enhancing her overall appearance.

Chân mày của cô ấy hình chữ V, tăng cường vẻ bề ngoại tổng thể.

His haircut is not v shaped, but rather straight across the forehead.

Kiểu tóc của anh ấy không hình chữ V, mà thẳng qua trán.

Is the new logo design v shaped or more rounded in style?

Mẫu thiết kế logo mới có hình chữ V hay tròn hơn trong phong cách?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with V shaped

Không có idiom phù hợp