Bản dịch của từ Vaccinate trong tiếng Việt

Vaccinate

Verb

Vaccinate (Verb)

vˈæksəneit
vˈæksənˌeit
01

Điều trị bằng vắc xin để tạo ra khả năng miễn dịch chống lại bệnh tật; tiêm chủng.

Treat with a vaccine to produce immunity against a disease; inoculate.

Ví dụ

The government aims to vaccinate 70% of the population.

Chính phủ nhằm mục tiêu tiêm chủng 70% dân số.

Healthcare workers vaccinate people at local clinics regularly.

Các nhân viên y tế tiêm chủng người dân tại các phòng khám địa phương đều đặn.

Parents are encouraged to vaccinate their children to prevent diseases.

Người cha mẹ được khuyến khích tiêm chủng cho con cái để phòng ngừa bệnh tật.

Dạng động từ của Vaccinate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vaccinate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vaccinated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vaccinated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vaccinates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vaccinating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vaccinate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Thorough medical research, for example, needs to be conducted by governments to develop against potential epidemics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Additionally, the development of against diseases like polio and measles has saved countless lives and eradicated or significantly reduced the occurrence of these once-debilitating illnesses [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] In such a case, it will be better if non-governmental organizations share the responsibility with the state to do research on the against the virus [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For example, during the COVID-19 pandemic, the government has to use its budget to respond to emergency situations including medical treatment and support for affected businesses in all sectors rather than solely focusing on development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Vaccinate

Không có idiom phù hợp