Bản dịch của từ Vaccination trong tiếng Việt

Vaccination

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vaccination (Noun)

væksənˈeiʃn̩
vˌæksənˈeiʃn̩
01

Điều trị bằng vắc-xin để tạo ra khả năng miễn dịch chống lại bệnh tật; tiêm chủng.

Treatment with a vaccine to produce immunity against a disease inoculation.

Ví dụ

The government launched a nationwide vaccination campaign to combat the outbreak.

Chính phủ đã phát động chiến dịch tiêm chủng trên toàn quốc để chống lại đợt bùng phát.

The vaccination rate in the city reached 90% after the recent health initiative.

Tỷ lệ tiêm chủng ở thành phố đạt 90% sau sáng kiến sức khỏe gần đây.

Parents are encouraged to ensure their children receive timely vaccinations for protection.

Người cha mẹ được khuyến khích đảm bảo con cái nhận được tiêm chủng đúng hạn để bảo vệ.

Dạng danh từ của Vaccination (Noun)

SingularPlural

Vaccination

Vaccinations

Kết hợp từ của Vaccination (Noun)

CollocationVí dụ

Widespread vaccination

Tiêm chủng trên diện rộng

Widespread vaccination campaigns can help prevent the spread of diseases.

Các chiến dịch tiêm chủng lan rộng có thể ngăn chặn sự lây lan của các bệnh.

Mmr vaccination

Tiêm chủng mmr

Mmr vaccination helps prevent measles, mumps, and rubella.

Tiêm chủng mmr giúp ngăn ngừa sởi, quai bị và rubella.

Smallpox vaccination

Tiêm phòng vaccine đậu mùa

Smallpox vaccination is crucial for public health in developing countries.

Vắc xin đậu mùa rất quan trọng cho sức khỏe công cộng ở các nước đang phát triển.

Voluntary vaccination

Tiêm chủng tình nguyện

Voluntary vaccination programs help prevent the spread of diseases in communities.

Chương trình tiêm chủng tự nguyện giúp ngăn chặn sự lây lan của các bệnh trong cộng đồng.

Childhood vaccination

Tiêm chủng trong tuổi thơ

Childhood vaccinations are crucial for public health.

Tiêm chủng trong tuổi thơ rất quan trọng đối với sức khỏe cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vaccination cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Thorough medical research, for example, needs to be conducted by governments to develop against potential epidemics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Additionally, the development of against diseases like polio and measles has saved countless lives and eradicated or significantly reduced the occurrence of these once-debilitating illnesses [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] In such a case, it will be better if non-governmental organizations share the responsibility with the state to do research on the against the virus [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] For instance, complications caused by the Covid-19 virus can make its hosts lose their ability to breathe, causing untold numbers of death, but if a is administered in a timely manner, patients have a high chance of survival [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Vaccination

Không có idiom phù hợp