Bản dịch của từ Vamping trong tiếng Việt

Vamping

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vamping (Verb)

vˈæmpɨŋ
vˈæmpɨŋ
01

Để ứng biến theo một giai điệu.

To improvise on a melody.

Ví dụ

She is vamping beautifully at the local jazz club tonight.

Cô ấy đang vamping tuyệt đẹp tại câu lạc bộ jazz địa phương tối nay.

He doesn't like vamping during formal music performances.

Anh ấy không thích vamping trong các buổi biểu diễn âm nhạc chính thức.

Are you vamping at the open mic this weekend?

Bạn có vamping tại mic mở vào cuối tuần này không?

Dạng động từ của Vamping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vamp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vamped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vamped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vamps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vamping

Vamping (Noun)

vˈæmpɨŋ
vˈæmpɨŋ
01

Một phong cách âm nhạc phổ biến bao gồm nhịp điệu lặp đi lặp lại.

A style of popular music consisting of repeated rhythms.

Ví dụ

Vamping is popular in many social gatherings, like parties and events.

Vamping rất phổ biến trong nhiều buổi gặp gỡ xã hội, như tiệc và sự kiện.

Vamping is not suitable for formal social events like weddings or meetings.

Vamping không phù hợp cho các sự kiện xã hội trang trọng như đám cưới hoặc cuộc họp.

Is vamping a common style in today's social music scene?

Vamping có phải là một phong cách phổ biến trong âm nhạc xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vamping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vamping

Không có idiom phù hợp