Bản dịch của từ Vandalized trong tiếng Việt

Vandalized

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vandalized (Verb)

vˈændəlaɪzd
vˈændəlaɪzd
01

Cố ý gây thiệt hại cho (cái gì)

Cause damage to something intentionally.

Ví dụ

The community center was vandalized last Saturday during the protest.

Trung tâm cộng đồng đã bị phá hoại vào thứ Bảy tuần trước trong cuộc biểu tình.

They did not vandalize the school during the event last week.

Họ không phá hoại trường học trong sự kiện tuần trước.

Why did they vandalize the public park last month?

Tại sao họ lại phá hoại công viên công cộng tháng trước?

Dạng động từ của Vandalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vandalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vandalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vandalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vandalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vandalizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vandalized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, such structures are regularly by ill-intentioned individuals, defacing these structures and destroying their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] For instance, owing to the absence of laws, companies would go out of business due to or robbery, or driving would become dangerous as reckless acts like speeding and driving under the influence were not penalized [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Vandalized

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.