Bản dịch của từ Venule trong tiếng Việt

Venule

Noun [U/C]

Venule (Noun)

vˈɛnjul
vˈɛnjul
01

Một tĩnh mạch rất nhỏ, đặc biệt là tĩnh mạch lấy máu từ các mao mạch.

A very small vein, especially one collecting blood from the capillaries.

Ví dụ

The venule drained blood from the capillaries efficiently.

Venule lấy máu từ các mao mạch một cách hiệu quả.

The venule connected the capillaries to the larger veins.

Venule nối các mao mạch với các tĩnh mạch lớn hơn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Venule

Không có idiom phù hợp