Bản dịch của từ Verbosity trong tiếng Việt

Verbosity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Verbosity (Noun)

vəɹbˈɑsɪti
vəɹbˈɑsɪti
01

(hùng biện) việc sử dụng từ ngữ quá mức, đặc biệt là sử dụng nhiều hơn mức cần thiết để đạt được sự rõ ràng hoặc chính xác.

Rhetoric the excess use of words especially using more than are needed for clarity or precision.

Ví dụ

Her verbosity in the presentation made it difficult to follow.

Sự nhiều lời của cô ấy trong bài thuyết trình làm cho khó theo dõi.

Avoid verbosity in your IELTS essay to stay focused and concise.

Tránh sự nhiều lời trong bài luận IELTS của bạn để tập trung và ngắn gọn.

Does verbosity affect the overall score in IELTS writing tasks?

Sự nhiều lời có ảnh hưởng đến điểm tổng thể trong các bài viết IELTS không?

Her verbosity in the essay made it difficult to understand.

Sự nhiều lời của cô ấy trong bài luận làm cho việc hiểu khó khăn.

Avoid verbosity in your IELTS writing to maintain clarity and coherence.

Tránh sự nhiều lời trong bài viết IELTS của bạn để duy trì sự rõ ràng và mạch lạc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/verbosity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Verbosity

Không có idiom phù hợp