Bản dịch của từ Vocalization trong tiếng Việt

Vocalization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vocalization (Noun)

vˌoʊkələzˈeɪʃən
vˌoʊkələzˈeɪʃən
01

(âm vị học) sự thay đổi trong cách phát âm của phụ âm lịch sử hoặc phụ âm thay đổi (thường là âm thanh) dưới dạng nguyên âm. ví dụ: âm tiết /l/ trong những từ như people hoặc coda trong những từ như cold hay than đá thường được hiểu là một nguyên âm ngược cao hoặc lướt—[ʊ], [u], [ɤ] hoặc [o]—trong nhiều phương ngữ tiếng anh ở mỹ, anh và nam bán cầu. ví dụ: trong tiếng anh bản địa của người mỹ gốc phi, một cách phát âm phổ biến của các từ "người", "lạnh" và "than" lần lượt là [pʰipʊ], [kʰoɤd] hoặc [kʰoɤ].

Phonology the change in pronunciation of historically or variably consonant typically sonorant sounds as vowels for example the syllabic l in words like people or the coda one in words like cold or coal are variably realized as a high back vowel or glide—ʊ u ɤ or o—in many dialects of english in the us uk and the southern hemisphere for example in african american vernacular english one common pronunciation of the words people cold and coal is pʰipʊ kʰoɤd or kʰoɤ respectively.

Ví dụ

Her vocalization of 'people' sounded like 'pʰipʊ' in AAVE.

Cách phát âm của cô ấy 'people' nghe giống như 'pʰipʊ' trong AAVE.

Not all dialects exhibit vocalization of consonants into vowels.

Không phải tất cả các phương ngữ thể hiện sự chuyển đổi âm vị thành nguyên âm.

Does vocalization of certain sounds vary among English dialects?

Sự chuyển đổi âm vị thành nguyên âm của một số âm thanh có thay đổi giữa các phương ngữ tiếng Anh không?

Her vocalization of the word 'people' sounded like 'pʰipʊ'.

Cách phát âm của cô từ 'people' nghe giống như 'pʰipʊ'.

Not everyone can accurately mimic the vocalization of certain words.

Không phải ai cũng có thể mô phỏng chính xác cách phát âm của từng từ.

02

(chính tả) dấu phụ nguyên âm trong một số chữ viết nhất định, như tiếng do thái và tiếng ả rập, thường không được viết nhưng được sử dụng trong từ điển, sách dành cho trẻ em, văn bản tôn giáo và sách giáo khoa dành cho người học.

Orthography the vowel diacritics in certain scripts like hebrew and arabic which are not normally written but which are used in dictionaries childrens books religious texts and textbooks for learners.

Ví dụ

Her vocalization of the poem was flawless.

Bản phát âm của cô ấy rất hoàn hảo.

Lack of vocalization skills can hinder communication in social settings.

Thiếu kỹ năng phát âm có thể làm trở ngại cho giao tiếp.

Is vocalization important for improving speaking fluency in IELTS?

Phát âm có quan trọng để cải thiện khả năng nói trong IELTS không?

Vocalization is important in language learning for pronunciation and comprehension.

Sự phát âm quan trọng trong việc học ngôn ngữ để phát âm và hiểu.

Some people struggle with vocalization due to accents or speech impediments.

Một số người gặp khó khăn với việc phát âm do giọng hoặc khuyết điểm nói.

03

(âm nhạc) việc tạo ra âm thanh âm nhạc bằng giọng nói, đặc biệt là khi tập thể dục.

Music the production of musical sounds using the voice especially as an exercise.

Ví dụ

Her vocalization during the concert was impressive.

Giọng hát của cô ấy trong buổi hòa nhạc rất ấn tượng.

Not everyone is comfortable with public vocalization of emotions.

Không phải ai cũng thoải mái khi thể hiện cảm xúc công khai.

Do you think vocalization plays a significant role in social gatherings?

Bạn có nghĩ rằng việc hát hò đóng vai trò quan trọng trong các cuộc tụ tập xã hội không?

Her vocalization during the concert was exceptional.

Bài hát của cô ấy trong buổi hòa nhạc rất xuất sắc.

Not everyone is comfortable with public vocalization.

Không phải ai cũng thoải mái khi phải hát trước đám đông.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vocalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] note Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, https: //dictionary [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Mini Series 7 - Nature & Environment - Phần 3: Describe a polluted area
[...] IELTS Speaking Review 2020 (ZIM) Understanding for IELTS Speaking (ZIM [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Mini Series 7 - Nature & Environment - Phần 3: Describe a polluted area

Idiom with Vocalization

Không có idiom phù hợp