Bản dịch của từ Vociferous opponent trong tiếng Việt

Vociferous opponent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vociferous opponent (Adjective)

voʊsˈɪfɚəs əpˈoʊnənt
voʊsˈɪfɚəs əpˈoʊnənt
01

Nói la lớn và mạnh mẽ về ý kiến hoặc cảm xúc

Loud and forceful in expressing opinions or feelings

Ví dụ

The vociferous opponent protested loudly against the new social policy.

Đối thủ ồn ào đã phản đối mạnh mẽ chính sách xã hội mới.

She was not a vociferous opponent of the community project.

Cô ấy không phải là một đối thủ ồn ào của dự án cộng đồng.

Is he a vociferous opponent of social change in our city?

Liệu anh ấy có phải là một đối thủ ồn ào của sự thay đổi xã hội ở thành phố chúng ta không?

Vociferous opponent (Noun)

voʊsˈɪfɚəs əpˈoʊnənt
voʊsˈɪfɚəs əpˈoʊnənt
01

Một người phản đối hoặc không đồng ý với một cái gì đó hoặc ai đó

A person who opposes or disagrees with something or someone

Ví dụ

The vociferous opponent criticized the new social policy at the meeting.

Người phản đối ồn ào đã chỉ trích chính sách xã hội mới tại cuộc họp.

Many vociferous opponents do not support the proposed changes in education.

Nhiều người phản đối ồn ào không ủng hộ những thay đổi đề xuất trong giáo dục.

Are vociferous opponents affecting the progress of social reforms in our city?

Liệu những người phản đối ồn ào có ảnh hưởng đến tiến trình cải cách xã hội ở thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vociferous opponent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vociferous opponent

Không có idiom phù hợp